Thứ Ba, 7 tháng 2, 2012

Du học Úc: các khóa học Cử nhân và Học phí Đại học công nghệ Queensland (QUT)

(Bản lược dịch thuộc bản quyền Du học VIP - mọi thông tin chính thức đề nghị bạn truy cập website của Đại học bách khoa Queensland - QUT)

[DU HỌC ÚC: BẰNG CẤP QUỐC TẾ, CƠ HỘI LÀM VIỆC VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG TUYỆT VỜI TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN NHẤT CỦA ÚC].

Đại học công nghệ Queensland (QUT)
 là một trong những trường đại học công lập lớn và lâu đời nhất tại bang Queensland, Úc.
·         QUT là một đại học công lập quy mô lớn tại Úc với 4 cơ sở: cơ sở Garden Point (nằm ngay trong trung tâm thành phố Brisbane), Kelvin Grove, Carseldine và Caboolture.
·         Về đào tạo, trường có nhiều khoa trải rộng từ Kinh doanh, Quản trị, Luật, Giáo dục, Y khoa, Nghệ thuật sáng tạo đến Khoa học …trong đó, mỗi khoa quản lý và đào tạo vài chục chuyên ngành khiến sinh viên có nhiều lựa chọn hơn khi đăng kí. Đặc biệt, khoa Business của QUT là khoa đào tạo ngành Kinh doanh - Thương mại đầu tiên ở Úc được nhận cả ba danh hiệu danh giá nhất về chất lượng đào tạo được quốc tế kiểm định (AACSB (Hoa Kì), EQUIS (châu Âu) và Hiệp hội ThS MBA (Anh)
·         . Ngoài ra, QUT cũng là trường có nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý khác: Trường 5 sao về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao (trao bởi The 2011 Good Universities Guide), trường đoạt nhiều giải thưởng giảng dạy nhất tại Úc năm 2010, trường có đội ngũ giảng viên đoạt nhiều giải thưởng quốc tế, trong đó có giải Nobel Hòa Bình được trao cho tiến sĩ Richard Conant
·         Một khu học xá lớn khác của trường tại Kelvin Grove chuyên đào tạo các ngành công nghệ, công nghiệp sáng tạo và  Trường QUTIC với quy mô của một trường cao đẳng lớn chuyên đào tạo tiếng Anh giúp cho sinh viên thông thạo về ngôn ngữ trước khi bước vào học chính khóa. Trường có hệ thống xe buýt riêng và miễn phí nối liền giữa các cơ sở của trường. Các hệ đào tạo của QUT cũng trải rộng từ dự bị đại học, đến cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.

Hiện trường đang tuyển sinh các ngành Cử nhân đại học như sau:
(*Đây là bảng các chuyên ngành hệ Cử nhân các bạn quan tâm các khóa sau đại học xin mời xem thông tin tại bài ở Menu bên phải)

KINH DOANH  (Business)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân kinh doanh  (Bachelor of Business)
Các chuyên ngành (cấp trên bằng):
- Kế toán (Accountary)
- Quảng cáo (Advertising)
- Kinh tế (Economics)
- Tài chính (Finance)
- Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
- Kinh doanh quốc tế ( International Business)
- Quản trị (Management)
- Marketing
- Quan hệ cộng đồng (Public Relations)

11.200 AUD/học kỳ

3 năm (6 học kỳ)

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Science and Technology)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân khoa học ứng dụng
- Bachelor of Applied Sciences
12.500 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Khoa học hình ảnh y khoa - (Bachelor of Medical Imaging Science)
11.300 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Khoa học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y khoa) – Bachelor of Applied Science (Medical Science)
12.900 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Sinh dược học - Bachelor of  Biomedical Science
12.400 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân quản trị hệ thống doanh nghiệp – Bachelor of  Corporate Systems Management
11.500 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân trò chơi điện tử và giải trí tương tác – Bachelor of  Games and Interactive Entertainment 
11.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Công nghệ thông tin – Bachelor of  Information Technology
11.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Toán học – Bachelor of  Mathematics
11.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Đổi mới công nghệ (Danh dự)  - Bachelor of  Technology Innovation (Includes Honours)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân dược – Bachelor of  Pharmacy
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)

Y TẾ (Health)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân Sinh học - Bachelor of Clinical Exercise Physiology
12.200 AUD/ học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân Khoa học vận động và thực hành – Bachelor of  Exercise and Movement Science
11.600 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân điều dưỡng – Bachelor of  Nursing
11.400 AUD/ học kỳ
3 năm(6 học kỳ)
Cử nhân điều dưỡng (Đã qua đào tạo) ­- Bachelor of Nursing (Graduate Entry)
11.400 AUD/ học kỳ
2 năm (4 học kỳ)
Cử nhân Khoa học thị giác (Thạc sĩ nhãn lực) – Bachelor of Vision Science (Master of  Optometry)
12.500 AUD/ học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Khoa học sức khỏe
(Y tế công cộng) – Bachelor of Health Science (Public Health)
11.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Khoa học sức khỏe
(Chuyên ngành Dinh dưỡng) – Bachelor of  Health Science (Nutrition)
11.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Khoa học sức khỏe
(Dinh dưỡng và Khẩu phần) - Bachelor of  Health Science (Nutrition and Dietetics)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân Khoa học sức khỏe
(Chuyên ngành Chữa bệnh chân) - Bachelor of  Health Science (Podiatry)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân khoa học hành vi (Chuyên ngành Tâm lý) – Bachelor of Behavior Science  (Psychology)
11.200 AUD/ học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Dịch vụ cộng đồng – Bachelor of Human Service
11.600 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Công tác xã hội – Bachelor of Social Work
11.400 ADU/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
                                                                                                      
LUẬT  VÀ TƯ PHẮP  (Law and Justice)           
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân luật - Bachelor of Laws
10.800 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân luật (đã qua đào tạo) - Bachelor of Laws (Graduate Entry)
12.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân ngành tư pháp – Bachelor of Justice
11.500 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)

MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG VÀ KĨ THUẬT XÂY DỰNG (Built Environment and Engineering)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân thiết kế (kiến trúc) – Bachelor of Design (Architectural Design)
12.400 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân thiết kế (Thiết kế công nghiệp) - Bachelor of Design (Industrial Design)
12.400 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân thiết kế (Chuyên ngành Thiết kế nội thất) - Bachelor of Design (Interior Design)
12.400 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân thiết kế (Kiến trúc phong cảnh) - Bachelor of Design (Landscape Architecture)
12.400 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chương trình đào tạo các Trưởng khoa) - Bachelor of  Engineering (Dean’s Scholars Program)
12.500 AUD/học kỳ
3,5 – 4 năm (7 học kỳ) hệ cử nhân
4 – 4,5 năm (8-9 học kỳ, hệ cử nhân và Thạc sĩ)
Cử nhân kĩ thuật (Khoa học điện tử hàng không vũ trụ) – Bachelor of  Engineering (Aerospace Avionics)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành điện) - Bachelor of  Engineering (Electrical)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành cơ điện tử) - Bachelor of  Engineering (Mechatronics)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành cơ khí) - Bachelor of  Engineering (Mechanical)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Y khoa) - Bachelor of  Engineering (Medical)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành máy tính và hệ thống phần mềm) - Bachelor of  Engineering (Computer and Software Systems)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành dân dụng) - Bachelor of  Engineering (Civil)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành dân dụng và xây dựng) - Bachelor of  Engineering (Civil and Construction)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân kĩ thuật (Chuyên ngành dân dụng và Môi trường) - Bachelor of  Engineering (Civil and Environmental)
12.500 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân phát triển đô thị (Chuyên ngành quản lý xây dựng) – Bachelor of Urban Development (Construction Management)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân phát triển đô thị (Chuyên ngành Kinh tế tài sản) – Bachelor of Urban Development (Property Economics)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân phát triển đô thị (Khảo sát Số lượng) – Bachelor of Urban Development (Quantity Survey)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân phát triển đô thị (Chuyên ngành Khoa học không gian) – Bachelor of Urban Development (Spatial Science)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân phát triển đô thị (Quy hoạch vùng và đô thị) – Bachelor of Urban Development (Urban and Regional planning)
12.200 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)

CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO (Creative Industries)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân Công nghiệp sáng tạo – Bachelor of Creative Industries) 
12.400 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật (Chuyên ngành Sản xuất Phim hoạt hình) – Bachelor of  Fine Arts (Animation)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật (Chuyên ngành Thiết kế tương tác và hiển thị) – Bachelor of  Fine Arts (Interactive and Visual Design)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật (Chuyên ngành Thời trang) – Bachelor of  Fine Arts (Fashion)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật (Chuyên ngành Nghệ thuật tạo hình) – Bachelor of  Fine Arts (Visual Arts)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân công nghiệp giải trí  -Bachelor of Entertainment Industrial
10.800 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật – (Chuyên ngành diễn xuất) -  Bachelor of  Fine Arts (Acting)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật – (Chuyên ngành Biểu diễn khiêu vũ) -  Bachelor of  Fine Arts (Dance Performance)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật – (Chuyên ngành Kịch) -  Bachelor of  Fine Arts (Drama)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật – (Sản xuất Phim, Truyền hình và sản phẩm truyền thông mới) -  Bachelor of  Fine Arts (Film, TV and New Media Production)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử  nhân âm nhạc (Bachelor of Music)
10.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Nghệ thuật tạo hình (Chuyên ngành Thiết kế âm thanh) – Bachelor of Fine Arts (Sound Design)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Nghệ thuật tạo hình (Chuyên ngành Sản phẩm kĩ thuật) – Bachelor of Fine Arts (Technical Production)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Mỹ thuật  (Chuyên ngành Văn phong sáng tạo và chuyên nghiệp) – Bachelor of Fine Arts (Creative and Professional Writing)
11.200 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân báo chí – Bachelor of Journalism
10.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Liên lạc và Truyền thông – Bachelor of Media and Communication
10.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân phương tiện truyền thông đại chúng - Bachelor of Mass Communication
10.700 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)

GIÁO DỤC (Education)
Ngành học
Học phí
Thời gian
Cử nhân Giáo dục (Chuyên ngành giáo dục mầm non) – Bachelor of Education (Early Childhood)
11.600 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân Giáo dục (Chuyên ngành Giáo dục Tiểu học) - Bachelor of Education (Primary)
11.600 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân Giáo dục (Chuyên ngành Giáo dục Trung học) - Bachelor of Education (Secondary)
11.400 AUD/học kỳ
4 năm (8 học kỳ)
Cử nhân Nghiên cứu bậc học Mầm non – Bachelor of Early Childhood Studies
11.600 AUD/học kỳ
3 năm (6 học kỳ)
Cử nhân Giáo dục (dành cho GV đã có bằng Cao đẳng Diploma về giáo dục) – Bachelor of Education (In-service)
11.500 AUD/học kỳ
1 năm (2 học kỳ) – Toàn thời gian
Hoặc 2 năm (4 học kỳ) – bán thòi gian
*Ghi chú: Học phí có thể thay đổi theo từng năm theo quy định của Đại học QUT, Australia.
Điều kiện đăng kí học và nộp hồ sơ:
-          Tốt nghiệp lớp 11, 12 (học khác nhau).
-          IELTS: Dự bị 5.5; Cử nhân 6.0. Một số chuyên ngành đặc thù: 6.5.
Để có thêm thông tin chi tiết về trường, thủ tục nhập học và xin visa du học Úc, bạn hãy liên hệ tới Văn phòng đại diện tuyển sinh của Đại học QUT tại Hà Nội - VP Du học VIP.
Chúng tôi tư vấn, giúp bạn xin thư mời học và hướng dẫn hồ sơ xin visa du học, thu xếp chỗ ở, đưa đón sân bay miễn hoàn toàn phí dịch vụ.
Về Du học VIP (VIP Study Overseas)
Du học VIP, với hơn 10 năm bề dày kinh nghiệm và được biết đến là Công ty tư vấn du học Úc uy tín hàng đầu ở Việt Nam. Mỗi năm có hơn 2.000 sinh viên tới tư vấn du học. Theo thống kê cập nhật năm 2010 và 2011, hơn 80% sinh viên nộp hồ sơ tại Du học VIP đều được hỗ trợ xin học bổng khuyến học và học bổng bán phần.
Đặc biệt : Quý phụ huynh và các bạn sinh viên được tư vấn bởi các chuyên gia tư vấn giáo dục đã đi du học và làm việc ở Australia.
Tất cả mọi thủ tục du học Úc được hoàn tất trong vòng 4-6 tuần và hoàn toàn miễn phí. Du học VIP không thu bất kỳ khoản phí nào từ sinh viên.
Bạn hãy liên hệ tới Du học VIP để biết nhiều ưu đãi hơn nữa:
VĂN PHÒNG DU HỌC VIP (VIP Study Overseas)
Số 17, Ngách 71/14, Ngõ 71, Phố Hoàng Văn Thái, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
(vp có nhiều chỗ đỗ xe máy, ô tô) .
Hotline: 098 678 1890 * Tel: 04-3566 7559 - 3566 7481 * Fax: 04-3566 7481.
Không chỉ tư vấn du học, chúng tôi là cầu nối thành công cho tương lai ngời sáng của bạn...
Hãy sống Xanh vì Môi Trường! Chỉ in bản thông tin này trong trường hợp thật cần thiết!
DU HỌC VIP - DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC AUSTRALIA. CHÚNG TÔI LÀM VIỆC VÌ QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG!

(©Bài viết thuộc bản quyền của Du học VIP, Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nếu không có sự đồng ý của Du học VIP).

[Ghi chú: Blog bị hạn chế các đường link website - các bạn quan tâm đến thông tin khác về trường hãy search Google với từ khóa "Du học VIP, đại học QUT" sẽ thấy nhiều thông tin bổ ích.]