Du học Úc - Thạc sĩ Đại học bách khoa Queensland -QUT, các chuyên ngành học và các khoa đào tạo
(Bản lược dịch thuộc bản quyền Du học VIP - mọi thông tin chính thức đề nghị bạn truy cập website của Đại học bách khoa Queensland - QUT)
[DU HỌC ÚC: BẰNG CẤP QUỐC TẾ, CƠ HỘI LÀM VIỆC VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG TUYỆT VỜI TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN NHẤT CỦA ÚC].
Đại học công nghệ Queensland (QUT) là một trong những trường đại học công lập lớn và lâu đời nhất tại bang Queensland, Úc.
· QUT là một đại học công lập quy mô lớn tại Úc với 4 cơ sở: cơ sở Garden Point (nằm ngay trong trung tâm thành phố Brisbane), Kelvin Grove, Carseldine và Caboolture.
· Về đào tạo, trường có nhiều khoa trải rộng từ Kinh doanh, Quản trị, Luật, Giáo dục, Y khoa, Nghệ thuật sáng tạo đến Khoa học …trong đó, mỗi khoa quản lý và đào tạo vài chục chuyên ngành khiến sinh viên có nhiều lựa chọn hơn khi đăng kí. Đặc biệt, khoa Business của QUT là khoa đào tạo ngành Kinh doanh - Thương mại đầu tiên ở Úc được nhận cả ba danh hiệu danh giá nhất về chất lượng đào tạo được quốc tế kiểm định (AACSB (Hoa Kì), EQUIS (châu Âu) và Hiệp hội ThS MBA (Anh)
· . Ngoài ra, QUT cũng là trường có nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý khác: Trường 5 sao về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao (trao bởi The 2011 Good Universities Guide), trường đoạt nhiều giải thưởng giảng dạy nhất tại Úc năm 2010, trường có đội ngũ giảng viên đoạt nhiều giải thưởng quốc tế, trong đó có giải Nobel Hòa Bình được trao cho tiến sĩ Richard Conant
· Một khu học xá lớn khác của trường tại Kelvin Grove chuyên đào tạo các ngành công nghệ, công nghiệp sáng tạo và Trường QUTIC với quy mô của một trường cao đẳng lớn chuyên đào tạo tiếng Anh giúp cho sinh viên thông thạo về ngôn ngữ trước khi bước vào học chính khóa. Trường có hệ thống xe buýt riêng và miễn phí nối liền giữa các cơ sở của trường. Các hệ đào tạo của QUT cũng trải rộng từ dự bị đại học, đến cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
Hiện trường đang tuyển sinh các ngành sau đại học như sau:
*Ghi chú: Học phí có thể thay đổi theo từng năm theo quy định của Đại học QUT, Australia.
1. Môi trường xây dựng và kỹ thuật xây dựng (Built environment and engineering)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Thạc sĩ kiến trúc - Master of Architecture
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ thiết kế ( thiết kế đô thị) - Master of Design ( Urban Design)
|
11.750 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ quản lý kỹ thuật - Master of engineering mangament
|
11.375 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ kỹ thuật (hệ thống) - Master of Engineering (Systems)
|
11.375 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ quản lý cơ sở hạ tầng - Master of Infrastructure Management
|
11.375 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ quản lý dự án - Master of Project Management
|
12.500 USD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ phát triển đô thị - Master of Urban Development
|
11.125 USD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Chứng chỉ sau đại học Kỹ thuật và xây dựng môi trường - Graduate Certificate in built environment and engineering
|
11.375 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ khoa học ứng dụng (nghiên cứu) - Master of Applied Science (Rerearch)
|
13.250 AUD/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ ngành kỹ thuật - Master of engineering
|
13.375 AUD/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
2. Kinh doanh (Business)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh - Master of Business Administration
|
17.875 AUS/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ kinh doanh - Master of Business (Advanced)
Các chuyên ngành (cấp trên bằng):
- Kế toán (Accounting)
-Kế toán chuyên nghiệp (Professional accounting)
-Tài chính ứng dụng (Applied Finance)
-Marketing
-Truyền thông tích hợp ( Intergrated Marketing Communication)
-Quảng cáo chiến lược ( Strategic Advertising)
-Quan hệ công chúng ( Public Relations)
-Kinh doanh quốc tế ( International Business)
-Quản trị nhân lực (Human resource Management)
-Hoạt động từ thiện và nghiên cứu phi lợi nhuận (Philanthropy and nonprofit studies)
|
11.375 AUS/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh / Thạc sĩ kinh doanh - Master of Business Administration / Master of Business
|
17.250 AUS/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ kinh doanh / Thạc sĩ kinh doanh - Master of Business / Master of Business
|
11.000 AUS/ học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Cử nhân kinh tế ( Bachelor of Business)
|
10.500 AUS/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
3. Công nghiệp sáng tạo (Creative industries)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Thạc sĩ ngành quảng cáo (Quảng cáo sáng tạo) – Master of advertising (Creative advertising)
|
11.500 AUS/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Chứng chỉ ngành quảng cáo - Graduate Certificate in Advertising
|
11.500 AUS/ học kỳ
|
1 học kỳ
|
Thạc sĩ ngành công nghiệp sáng tạo - Master of Creative Industries
|
10.750 AUS/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Chứng chỉ ngành công nghiệp sáng tạo - Graduate Certificate in Creative Industries
|
10.750 AUD/ học kỳ
|
1 học kỳ
|
Thạc sĩ ngành báo chí - Master of Journalism
|
10.750 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ mỹ thuật - Master of Fine Arts (dance)
|
10.750 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ nghệ thuật (nghiên cứu) - Master of Arts (Research)
|
11.000 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
4. Giáo dục(Education)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Bằng sau đại học ngành giáo dục - Graduate Diploma in Education
|
9.750 – 10.000 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ giáo dục - Master of Education
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên nói những ngôn ngữ khác) - Master of Education (Teaching English to Speaker of Other Language – TESOL
|
10.375 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Chứng chỉ sau đại học ngành giáo dục - Graduate Certificate in Education
|
10.375 AUD/học kỳ
|
1 học kỳ
|
Thạc sỹ giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) - Master of Education (Teaching English as Foreign Language – TEFL)
|
10.000 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ tâm lý học - Master of Psychology ( Educational and Developmental)
|
10.500 AUD/học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ giáo dục (nghiên cứu) - Master of Education (Research)
|
11.000 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
5. Y tế (Health)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Cử nhân khoa học ứng dụng (Danh dự) - Bachelor of Applied Science (Honour)
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân Khoa học y tế (Danh dự) - Health Bachelor of Health Science (Honour)
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân Dịch vụ cộng đồng (Danh dự) - Health Bachelor of Human Services (Honour)
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân điều dưỡng (Danh dự ) - Health Bachelor of Nursing (Honour)
|
11.375 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân khoa học hành vi - Bachelor of Behavioural Science
|
11.375 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành y tế môi trường - Graduate Diploma in Environmental Health
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Bằng sau đại học Quản lý y tế - Graduate Diploma in Health Management
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành Khoa học y khoa - Graduate Diploma in Health Science
|
11.000 AUD/học kỳ
|
2 học kỳ
|
Bằng sau đại học ngành y tế và an toàn nghề nghiệp - Graduate Diploma in Occupational Health and Safety
|
11.125 AUD/học kỳ
|
2 học kỳ
|
Bằng sau đại học về an toàn đường bộ - Graduate Diploma in Road Safety
|
11.125 AUD/học kỳ
|
2 học kỳ
|
Thạc sĩ tâm lý học lâm sàng - Masters of Clinical Psychology
|
11.125 AUD/học kỳ
|
2năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ khoa học sức khỏe - Masters of Health Science
|
11.875 AUD/học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ ngành điều dưỡng - Masters of Nursing
|
10.875 AUD/học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ tâm lý học - Masters of Psychology
|
11.500 AUD/học kỳ
|
2 năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ quản lý y tế -Master of Health Management
|
11.125 AUD/học kỳ
|
3 học kỳ
|
Thạc sĩ y tế công cộng - Master of Public Health
|
11.125 AUD/học kỳ
|
3 học kỳ
|
Thạc sĩ khoa học ứng dụng (nghiên cứu) - Master of Applied Science (research)
|
11.000 AUD/học kỳ
|
2 năm (4học kỳ)
|
6. Luật và Tư pháp (Law and Justice)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Cử nhân ngành tư pháp (danh dự) - Bachelor of Justice (Honours)
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân luật - Bachelor of Laws
|
11.875 AUD/học kỳ
|
3 năm (2học kỳ)
|
Bằng sau đại học về thực hành nghề luật - Graduate Diploma in Legal Practice
|
19.500AUD/học kỳ
|
24 tuần
|
Thạc sĩ luật - Master of Laws
|
11.375AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ luật sở hữu trí tuệ - Master of Intellectual Property Laws
|
11.125AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ ngành tư pháp (nghiên cứu) - Master of Justice (Research)
|
11.000 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ ngành luật (nghiên cứu) - Master of Law (Research)
|
11.000 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
7. Khoa học và công nghệ (Sience and technology)
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Cử nhân khoa học ứng dụng ( danh dự) - Bachelor of Applied Science ( Honours)
|
12.375 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Cử nhân công nghệ thông tin (danh dự) - Bachelor of information and technology ( Honours)
|
11.375 AUD/học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành khoa học ứng dụng - Graduate Diploma in Applied Science
|
12.000 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ khoa học ứng dụng (chuyên ngành Vật lý y tế) - Master of Applied Science (Medical Physics)
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Bằng sau đại học về khoa học ứng dụng (chuyên ngành Vật lý y tế) - Graduate Diploma of Applied Science (Medical Physics)
|
11.000 AUD/ học kỳ
|
1năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ công nghệ sinh học cao cấp - Master of Biotechnology Advanced
|
11.875 AUD/ học kỳ
|
2năm (4 học kỳ)
|
Thạc sỹ công nghệ sinh học - Master of Biotechnology
|
12.000 AUD/ học kỳ
|
1.5năm (3 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành công nghệ sinh học - Graduate Diploma in Biotechnology
|
12.000 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sỹ quản lý quá trình kinh doanh - Master of Business Process Management
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sỹ công nghệ thông tin - Master of Information Technology
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sỹ công nghệ thông tin cao cấp - Master of Information Technology Advanced
|
13.375 AUD/ học kỳ
|
2năm (4 học kỳ)
|
Thạc sĩ ngành ánh sáng - Master of Lighting (On-Shore)
|
11.500 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành chiếu sáng - Graduate Diploma of Lighting
|
11.500 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Chứng chỉ sau đại học ngành chiếu sáng - Graduate Certificate of Lighting
|
11.500 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ khoa học Toán - Master of Mathematical Science
|
11.000 AUD/học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành khoa học Toán - Graduate Diploma Mathematical Science
|
11.125 AUD/học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Thạc sĩ an toàn sinh học thực vật - Master of Plant Biosecurity
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
2 năm (4học kỳ)
|
Bằng sau đại học ngành an toàn sinh học thực vật - Graduate Diploma in Plant Biosecurity
|
15.000 AUD/ học kỳ
|
1 năm (2 học kỳ)
|
Chứng chỉ sau đại học ngành an toàn sinh học thực vật - Graduate Certificate in Plant Biosecurity
|
11.125 AUD/ học kỳ
|
1 học kỳ
|
Thạc sĩ khoa học ứng dụng (nghiên cứu) - Master of Applied Science (Research)
|
12.125 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
Thạc sĩ công nghệ thông tin ( nghiên cứu) Master of Information Technology (Research)
|
12.125 AUD/ học kỳ
|
1.5 năm (3 học kỳ)
|
*Ghi chú: Học phí có thể thay đổi theo từng năm theo quy định của Đại học QUT, Australia.
Để có thêm thông tin chi tiết về trường, thủ tục nhập học và xin visa du học Úc, bạn hãy liên hệ tới Văn phòng đại diện tuyển sinh của Đại học QUT tại Hà Nội - VP Du học VIP.
Chúng tôi tư vấn, giúp bạn xin thư mời học và hướng dẫn hồ sơ xin visa du học, thu xếp chỗ ở, đưa đón sân bay miễn hoàn toàn phí dịch vụ.
Về Du học VIP (VIP Study Overseas)
Du học VIP, với hơn 10 năm bề dày kinh nghiệm và được biết đến là Công ty tư vấn du học Úc uy tín hàng đầu ở Việt Nam. Mỗi năm có hơn 2.000 sinh viên tới tư vấn du học. Theo thống kê cập nhật năm 2010 và 2011, hơn 80% sinh viên nộp hồ sơ tại Du học VIP đều được hỗ trợ xin học bổng khuyến học và học bổng bán phần.
Đặc biệt : Quý phụ huynh và các bạn sinh viên được tư vấn bởi các chuyên gia tư vấn giáo dục đã đi du học và làm việc ở Australia.
Tất cả mọi thủ tục du học Úc được hoàn tất trong vòng 4-6 tuần và hoàn toàn miễn phí. Du học VIP không thu bất kỳ khoản phí nào từ sinh viên.
Bạn hãy liên hệ tới Du học VIP để biết nhiều ưu đãi hơn nữa:
VĂN PHÒNG DU HỌC VIP (VIP Study Overseas)
Số 17, Ngách 71/14, Ngõ 71, Phố Hoàng Văn Thái, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
(vp có nhiều chỗ đỗ xe máy, ô tô) .
Hotline: 098 678 1890 * Tel: 04-3566 7559 - 3566 7481 * Fax: 04-3566 7481.
Không chỉ tư vấn du học, chúng tôi là cầu nối thành công cho tương lai ngời sáng của bạn...
Hãy sống Xanh vì Môi Trường! Chỉ in bản thông tin này trong trường hợp thật cần thiết!
DU HỌC VIP - DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC AUSTRALIA. CHÚNG TÔI LÀM VIỆC VÌ QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG!
(©Bài viết thuộc bản quyền của Du học VIP, Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nếu không có sự đồng ý của Du học VIP).
[Ghi chú: Blog bị hạn chế các đường link website - các bạn quan tâm đến các bài về trường hãy search Google với từ khóa "Du học VIP, đại học QUT" sẽ thấy nhiều thông tin bổ ích.]